Jump to user comments
ngoại động từ
- tâng bốc, xu nịnh, bợ đỡ; làm cho hãnh diện, làm cho thoả mãn tính hư danh
- tôn lên
- this photograph flatters her
bức ảnh này tôn vẻ đẹp của cô ta lên
- làm cho (ai) hy vọng hão
- don't flatter yourself that he will forgine you
đừng hy vọng hâo là hắn sẽ tha thứ cho anh
- làm khoái; làm đẹp (mắt), làm vui (tai...)
- to flatter oneself that
tự hào là, lấy làm hãnh diện là
- he flattered himself that he was the best student of the class
anh ta tự hào là học sinh giỏi nhất lớp
danh từ