French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
version="1.0"?>
- mũi tên
- Lancer une flèche
bắn mũi tên
- Orné de flèches dorées
được trang trí bằng những hình múi tên vàng
- Dans le sens de la flèche
theo hướng mũi tên
- càng xe; bắp cày cần trục
- độ cao (của vòm cuốn, của đường đạn)
- (cơ khí, cơ học) độ võng
- chevaux attelés en flèche
ngựa thắng nối đuôi nhau
- faire flèche de tout bois
dùng mọi thủ đoạn
- flèche d'eau
(thực vật học) cây rau mát
- flèche du Parthe
lời châm chọc cuối câu chuyện
- monter en flèche
lên thẳng; tăng nhanh
- ne savoir de quel bois faire flèche
hết phương kế