Characters remaining: 500/500
Translation

filandreux

Academic
Friendly

Từ "filandreux" trong tiếng Phápmột tính từ được dùng để mô tả điều đó nhiều thớ, , hoặc lằng nhằng. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến thực phẩm, đặc biệtthịt rau, nhưng cũng có thể được áp dụng trong các tình huống khác như giải thích hoặc câu chuyện.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Trong ẩm thực:

    • Mô tả thực phẩm: Khi nói về thịt, "filandreux" thường dùng để chỉ những miếng thịt nhiều thớ dai, không mềm mịn. Ví dụ:
    • Mô tả rau: Đối với rau, từ này có thể chỉ những loại rau nhiều , khó ăn. Ví dụ:
  2. Trong ngữ cảnh giải thích giao tiếp:

    • Giải thích lằng nhằng: Khi nói về một lời giải thích hoặc câu chuyện dài dòng, bạn có thể sử dụng "filandreux" để chỉ rằng không rõ ràng khó hiểu. Ví dụ:
Các biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: Từ "filandreux" có thể được biến đổi thành "filandreuse" khi mô tả một danh từ giống cái.
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ có nghĩa tương tự là "compliqué" (phức tạp), "difficile" (khó khăn), "embrouillé" (rối rắm).
  • Cách sử dụng nâng cao: Bạnthể kết hợp "filandreux" với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "un discours filandreux" (một bài diễn thuyết lằng nhằng).
Từ gần giống idioms
  • Từ gần giống: "Fibres" () là danh từ liên quan đến "filandreux", chỉ các sợi .
  • Idioms: Mặc dù không nhiều thành ngữ trực tiếp liên quan đến "filandreux", bạn có thể sử dụng "enrouler" (quấn lại) để mô tả việc làm cho điều đó trở nên rõ ràng hơn thay vì lằng nhằng.
Kết luận

Tóm lại, từ "filandreux" trong tiếng Phápmột tính từ có thể mô tả thực phẩm nhiều thớ hoặc , cũng như những lời giải thích hoặc câu chuyện khó hiểu.

tính từ
  1. nhiều thớ dai (thịt.) nhiều (rau)
  2. lằng nhằng
    • Explication filandreuse
      lối giải thích lằng nhằng

Antonyms

Words Mentioning "filandreux"

Comments and discussion on the word "filandreux"