Characters remaining: 500/500
Translation

fiddle

/'fidl/
Academic
Friendly

Từ "fiddle" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, cả trong ngữ cảnh thông thường trong ngữ cảnh văn hóa. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ "fiddle":

1. Danh từ (Noun)
  • Fiddle (thông tục): một từ lóng chỉ cây đàn viôlông. dụ: "He plays the fiddle beautifully." (Anh ấy chơi đàn viôlông rất hay.)
  • Khoan moan (hàng hải): Một loại công cụ dùng để chèn hoặc chốt trong các hoạt động hàng hải.
2. Ngữ nghĩa lóng
  • Cái chèn, cái chốt, cái chặn: Dùng để chỉ các vật dụng chèn vào để giữ cho một thứ đóvị trí cố định.
  • Ngón lừa bịp: "Fiddle" cũng có thể chỉ hành động lừa đảo, gian lận trong một trò chơi hay cuộc giao dịch.
3. Cụm từ (Phrases)
  • Face as long as a fiddle: Có nghĩa mặt buồn thiu, không vui vẻ.

    • dụ: "After hearing the bad news, her face was as long as a fiddle." (Sau khi nghe tin xấu, mặt ấy buồn thiu.)
  • Fit as a fiddle: Có nghĩa khỏe mạnh, rất sung sức.

    • dụ: "After the recovery, he is now fit as a fiddle." (Sau khi hồi phục, anh ấy giờ đã khỏe mạnh như vâm.)
  • To hang up one's fiddle: Nghĩa ngừng làm việc, thường được sử dụng trong ngữ cảnh nghỉ ngơi hoặc trở về nhà.

    • dụ: "After a long day at work, I like to hang up my fiddle and relax." (Sau một ngày dài làm việc, tôi thích nghỉ ngơi.)
  • To play first fiddle: Nghĩa giữ vai trò chủ đạo trong một nhóm hoặc hoạt động.

    • dụ: "In the project, she played first fiddle and led the team to success." (Trong dự án, ấy giữ vai trò chủ đạo dẫn dắt nhóm đến thành công.)
  • To play second fiddle: Nghĩa giữ vai trò phụ thuộc, không phải người lãnh đạo.

    • dụ: "He is fine with playing second fiddle as long as the team wins." (Anh ấy không vấn đề với việc giữ vai trò phụ thuộc miễn đội thắng.)
4. Động từ (Verb)
  • To fiddle: Nghĩa chơi đàn viôlông hoặc làm những việc vớ vẩn, không nghiêm túc.

    • dụ: "He likes to fiddle with his violin during his free time." (Anh ấy thích chơi đàn viôlông trong thời gian rảnh.)
  • To fiddle away one's time: Nghĩa lãng phí thời gian.

    • dụ: "Stop fiddling away your time and focus on your studies!" (Đừng lãng phí thời gian nữa hãy tập trung vào việc học của bạn!)
  • To fiddle with something: Nghĩa nghịch vớ vẩn với một thứ đó.

    • dụ: "She was fiddling with a piece of string." ( ấy đang nghịch vớ vẩn với một mẩu dây.)
5. Từ đồng nghĩa (Synonyms)
  • Fool around: Nghĩa làm những việc không nghiêm túc, nghịch ngợm.
  • Mess around: Nghĩa lãng phí thời gian hoặc làm việc không hiệu quả.
6. Idioms
  • Fiddle while Rome burns: Nghĩa làm những việc không quan trọng khi chuyện nghiêm trọng xảy ra.
Kết luận

Từ "fiddle" rất đa dạng nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh.

danh từ
  1. (thông tục); buồm) khoan moan (hàng hải) cái chèn, cái chốt, cái chặn
  2. (từ lóng) ngón lừa bịp; vố lừa bịp
Idioms
  • face as long as a fiddle
    mặt buồn dài thườn thượt
  • fit as as fiddle
    khoẻ như vâm, rất sung sức
  • to hang up one's fiddle
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng làm việc
  • to hang up one's fiddle when one comes home
    ra ngoài thì tươi như hoa, về nhà thì mặt sưng mày sỉa
  • to play first fiddle
    giữ vai trò chủ đạo
  • to play second fiddle
    địa vị phụ thuộc
ngoại động từ
  1. kéo viôlông (bài )
  2. (+ away) lãng phí, tiêu phí
    • to fiddle away one's time
      lãng phí thì giờ, làm vớ vẩn mất thì giờ
nội động từ
  1. chơi viôlông; ((đùa cợt); guội gãi viôlông; cò cử viôlông
  2. ((thường) + about, at, with...) nghịch vớ vẩn, làm trò vớ vẩn
    • to fiddle with a piece of string
      nghịch vớ vẩn mẩu dây
    • to fiddle about
      đi vớ vẩn, đi chơi rong; ăn không ngồi rồi
  3. (từ lóng) lừa bịp
thán từ
  1. vớ vẩn!

Comments and discussion on the word "fiddle"