Characters remaining: 500/500
Translation

ficelé

Academic
Friendly

Từ "ficelé" trong tiếng Phápmột tính từ có nghĩa chính là "đã buộc dây". Trong ngữ cảnh thông thường, được sử dụng để mô tả một vật đó đã được buộc lại, như một gói hàng hay một bưu kiện. Tuy nhiên, từ này cũng có một số nghĩa ẩn dụ cách sử dụng khác bạn cần lưu ý.

Ý Nghĩa Cách Sử Dụng
  1. Gói đã buộc dây:

    • Câu ví dụ: "Le paquet est ficelé." (Gói hàng đã được buộc dây.)
    • Trong trường hợp này, thể hiện sự an toàn chắc chắn của gói hàng.
  2. Ăn mặc lôi thôi:

    • Câu ví dụ: "Il est toujours mal ficelé." (Anh ấy luôn ăn mặc lôi thôi.)
    • đây, "ficelé" được dùng để chỉ việc ăn mặc không gọn gàng, không chỉn chu.
  3. Công việc thực hiện tốt:

    • Câu ví dụ: "Ce projet est bien ficelé." (Dự án này được thực hiện tốt.)
    • Trong ngữ cảnh này, "ficelé" mang nghĩacông việc đã được chuẩn bị kỹ lưỡng hoàn thiện.
Biến Thể Từ Liên Quan
  • Ficeler: Động từ gốc của "ficelé", có nghĩa là "buộc dây".
    • Câu ví dụ: "Il faut ficeler le colis avant de l'envoyer." (Bạn cần buộc gói hàng lại trước khi gửi đi.)
Từ Đồng Nghĩa Từ Gần Giống
  • Attaché: có nghĩa là "được gắn, được buộc". Tuy nhiên, từ này thường mang nghĩa về việc gắn kết hơn là buộc dây cụ thể.
  • Lié: có nghĩa là "liên kết" hay "gắn bó", dùng trong ngữ cảnh rộng hơn.
Cụm Từ Thành Ngữ
  • "Bien ficelé": thường chỉ một kế hoạch hay dự án được chuẩn bị tốt chặt chẽ.
  • "Ficeler un projet": có nghĩa là "chuẩn bị một dự án một cách kỹ lưỡng".
Chú Ý
  • "Ficelé" có thể mang ý nghĩa tiêu cực khi được dùng để miêu tả cách ăn mặc không gọn gàng. Do đó, khi sử dụng từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh gây hiểu nhầm.
  • Các tình huống sử dụng từ "ficelé" thường liên quan đến những điều bạn muốn nhấn mạnh về tính chính xác, độ an toàn hoặc sự chỉn chu.
tính từ
  1. đã buộc dây
    • Paquet ficelé
      gói đã buộc dây
  2. (thân mật) ăn mặc
    • Mal ficelé
      ăn mặc lôi thôi
  3. (Travail biên ficelé) công việc thực hiện tốt

Words Containing "ficelé"

Comments and discussion on the word "ficelé"