French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- năng lực, khả năng
- Faculté de pensée
năng lực tư duy
- Facultés intellectuelles
trí năng
- tính năng
- L'aimant a la faculté d'attirer le fer
đá nam châm có tính năng hút sắt
- quyền hạn
- Faculté de disposer de ses biens
quyền hạn sử dụng của cải của mình
- khoa (trong trường đại học)
- Faculté des Lettres
khoa Văn
- (số nhiều, luật học; pháp lý) của cải, khả năng
- Dépenser au-delà de ses facultés
tiêu quá khả năng của mình