Characters remaining: 500/500
Translation

expansive

/iks'pænsiv/
Academic
Friendly

Từ "expansive" một tính từ trong tiếng Anh, mang nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây giải thích về từ này bằng tiếng Việt, kèm theo dụ một số điểm chú ý.

Giải thích:

"Expansive" có thể được hiểu :

dụ sử dụng:
  1. Khi nói về sự mở rộng:

    • "The company is planning an expansive growth strategy for the next year." (Công ty đang lên kế hoạch cho một chiến lược phát triển rộng rãi trong năm tới.)
  2. Khi nói về tính cách:

    • "He has an expansive personality that makes everyone feel welcome." (Anh ấy một tính cách cởi mở, khiến mọi người đều cảm thấy được chào đón.)
  3. Khi nói về không gian:

    • "The expansive landscape stretched out before us." (Cảnh quan rộng lớn trải dài trước mắt chúng tôi.)
Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "expansion" (danh từ): Có nghĩa sự mở rộng, phát triển.
    dụ: "The expansion of the universe is still a mystery to scientists." (Sự mở rộng của vũ trụ vẫn một điều bí ẩn đối với các nhà khoa học.)

  • Từ "expand" (động từ): Có nghĩa mở rộng, bành trướng.
    dụ: "They plan to expand their business into new markets." (Họ dự định mở rộng kinh doanh sang các thị trường mới.)

Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Broad: Rộng, bao quát.
  • Vast: Rộng lớn, mênh mông.
  • Generous: Hào phóng, cởi mở.
  • Comprehensive: Toàn diện, bao quát.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Không idioms phổ biến trực tiếp liên quan đến "expansive", nhưng bạn có thể gặp cụm từ như "expand one's horizons" (mở rộng tầm nhìn) có thể liên quan đến việc phát triển bản thân hoặc kiến thức.
Lưu ý:

Khi sử dụng "expansive", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn đúng nghĩa phù hợp, từ này có thể diễn tả cả khía cạnh vật lẫn khía cạnh tinh thần.

tính từ
  1. có thể mở rộng, có thể bành trướng, có thể phát triển, có thể phồng ra, có thể nở ra, có thể giãn ra; xu hướng mở rộng, xu hướng phát triển, xu hướng phồng ra, xu hướng giãn ra
  2. rộng rãi, bao quát
  3. cởi mở, chan hoà

Comments and discussion on the word "expansive"