Characters remaining: 500/500
Translation

exalté

Academic
Friendly

Từ "exalté" trong tiếng Pháp hai nghĩa chính:

Ví dụ sử dụng:
  • Tính từ:

    • "Il est très exalté par cette nouvelle." (Anh ấy rất hứng khởi với tin tức này.)
    • "L’ambiance était exaltée pendant le concert." (Không khí thật cuồng nhiệt trong buổi hòa nhạc.)
  • Danh từ:

    • "C'est un exalté de la politique." (Đómột kẻ cuồng nhiệt về chính trị.)
    • "Les exaltés de la musique se sont réunis pour le festival." (Những người cuồng nhiệt về âm nhạc đã tập hợp lại cho lễ hội.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc nghệ thuật, "exalté" có thể được dùng để mô tả một tác phẩm hoặc một phong cách sáng tạo đầy cảm hứng. Ví dụ:
    • "Son écriture est très exaltée." (Cách viết của anh ấy rất cuồng nhiệt.)
Biến thể của từ:
  • Exaltation (danh từ): Nghĩasự hưng phấn, sự phấn khích. Ví dụ: "L'exaltation de la foule était palpable." (Sự cuồng nhiệt của đám đông thật rõ ràng.)
  • S'exalter (động từ): Nghĩatrở nên hưng phấn hoặc cuồng nhiệt. Ví dụ: "Il s'est exalté en parlant de ses projets." (Anh ấy đã trở nên cuồng nhiệt khi nói về các dự án của mình.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Enthousiaste: Nghĩanhiệt tình, say mê.
  • Passionné: Nghĩađam mê, cuồng nhiệt.
  • Fou: Nghĩađiên, có thể dùng để chỉ những cảm xúc mạnh mẽ nhưng thường mang nghĩa tiêu cực hơn.
Idioms cụm động từ:
  • Être dans un état d’exaltation: Nghĩa là ở trong trạng thái phấn khích tột độ.
  • S’exalter pour quelque chose: Nghĩatrở nên cuồng nhiệt về một điều đó.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "exalté", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm, đặc biệt khi dùng để chỉ một người. Trong một số trường hợp, từ này có thể mang nghĩa tiêu cực nếu liên quan đến sự cuồng tín hoặc thái quá.

tính từ
  1. hứng khởi
  2. cuồng nhiệt
danh từ
  1. kẻ cuồng nhiệt

Similar Spellings

Words Containing "exalté"

Comments and discussion on the word "exalté"