Characters remaining: 500/500
Translation

espèce

Academic
Friendly

Từ "espèce" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đâymột số cách sử dụng giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa chính
  • Loài, loại, thứ: Trong sinh vật học, "espèce" thường được sử dụng để chỉ các loài động thực vật. Ví dụ:
    • les espèces végétales: các loài thực vật
    • les espèces animales: các loài động vật
2. Sử dụng trong ngữ cảnh khác
  • Hạng, phường, đồ: Từ "espèce" cũng có thể được dùng để chỉ một loại hoặc một hạng nào đó trong một nhóm. Ví dụ:

    • diverses espèces de délits: các loại tội phạm khác nhau
    • une espèce de comédie: một thứ hài kịch
  • Chỉ trích hoặc miêu tả: Khi bạn dùng "espèce" trong một câu, từ này có thể mang sắc thái châm biếm hoặc chỉ trích. Ví dụ:

    • espèce de voyou: đồ lưu manh
3. Nghĩa liên quan đến tiền bạc
  • Tiền, giấy bạc: Trong ngữ cảnh tài chính, "espèce" có thể chỉ đến tiền mặt. Ví dụ:
    • paiement en espèces: sự trả bằng tiền mặt
4. Trường hợp đặc biệt
  • cas d'espèce: cụm từ này có nghĩa là "trường hợp đặc biệt" thường được sử dụng trong ngữ cảnh pháphoặc khi nói về các tình huống không bình thường.
5. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • type: cũng có nghĩaloại, kiểu. Ví dụ: "un type de musique" (một loại nhạc).
  • genre: tương tự như "espèce", dùng để chỉ loại hay thể loại. Ví dụ: "un genre littéraire" (một thể loại văn học).
6. Idioms cụm động từ
  • Hiện tại, không nhiều cụm từ hay idioms phổ biến liên quan trực tiếp đến "espèce". Tuy nhiên, trong các ngữ cảnh khác nhau, bạn có thể thấy "espèce" được sử dụng như một phần của câu để nhấn mạnh sự khác biệt hoặc đặc trưng nào đó.
7. Chú ý

Khi sử dụng từ "espèce", bạn cần lưu ý về ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm. Trong một số trường hợp, từ này có thể mang nghĩa tiêu cực hoặc châm biếm, đặc biệt là khi chỉ trích ai đó.

Ví dụ tổng hợp
  • Les espèces menacées: các loài bị đe dọa.
  • C'est une espèce de folie: Đómột thứ điên rồ.
  • Je préfère payer en espèces: Tôi thích trả bằng tiền mặt.
  • Dans ce cas d'espèce, il faut être prudent: Trong trường hợp đặc biệt này, cần phải cẩn thận.
danh từ giống cái
  1. (sinh vật học) loài
    • Les espèces végétales
      các loài thực vật
  2. loại, thứ; hạng, phường, đồ
    • Diverses espèces de délits
      các loại tội phạm khác nhau
    • Une espèce de comédie
      một thứ hài kịch
    • Espèce de voyou
      đồ lưu manh
  3. (số nhiều) tiền, giấy bạc
    • Paiement en espèces
      sự trả bằng tiền
    • cas d'espèce
      trường hợp đặc biệt

Similar Spellings

Words Containing "espèce"

Comments and discussion on the word "espèce"