Characters remaining: 500/500
Translation

entraînement

Academic
Friendly

Từ "entraînement" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (m.) có nghĩa chính là "sự huấn luyện" hoặc "sự tập luyện". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh thể thao, giáo dục, hoặc bất kỳ hoạt động nào liên quan đến việc rèn luyện kỹ năng hoặc kiến thức.

Ý nghĩa cách sử dụng:
  1. Huấn luyện thể thao:

    • Trong thể thao, "entraînement" thường được dùng để chỉ quá trình rèn luyện thể chất.
    • Ví dụ: "Il va à l'entraînement de football tous les mercredis." (Anh ấy đi tập huấn bóng đá vào mỗi thứ Tư.)
  2. Tập dượt kỹ năng:

    • "entraînement" cũng có thể sử dụng để chỉ việc tập luyện một kỹ năng nào đó.
    • Ví dụ: "Après une leçon théorique, il faut plusieurs séances d'entraînement." (Sau một bàithuyết, cần phải nhiều buổi tập luyện.)
  3. Tâmhọc:

    • Có thể dùng trong bối cảnh tâmđể chỉ sự rèn luyện để vượt qua các cảm xúc hoặc đam mê.
    • Ví dụ: "Céder à l'entraînement des passions peut être dangereux." (Chịu theo sự lôi kéo của cảm xúc có thể rất nguy hiểm.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Entraînement (danh từ): sự tập luyện.
  • S'entraîner (động từ): tập luyện, huấn luyện.
    • Ví dụ: "Je m'entraîne pour la compétition." (Tôi đang tập luyện cho cuộc thi.)
Từ đồng nghĩa:
  • Formation: thường chỉ sự đào tạo, huấn luyện, có thể trong ngữ cảnh nghề nghiệp.
  • Exercice: có thể chỉ bài tập hoặc bài luyện tập.
Các cụm từ cách sử dụng nâng cao:
  • Faire de l'entraînement: tham gia vào quá trình tập luyện.

    • Ví dụ: "Elle fait de l'entraînement pour améliorer sa performance." ( ấy tham gia tập luyện để cải thiện hiệu suất.)
  • Entraînement intensif: tập luyện cường độ cao.

    • Ví dụ: "Le programme comprend un entraînement intensif." (Chương trình bao gồm một sự tập luyện cường độ cao.)
Idioms cụm động từ:
  • Être en train de s'entraîner: đang trong quá trình tập luyện.
    • Ví dụ: "Je suis en train de m'entraîner pour le marathon." (Tôi đang tập luyện cho cuộc thi marathon.)
danh từ giống đực
  1. sự lôi kéo
    • Céder à l'entraînement des passions
      để cho dục vọng lôi kéo
  2. sự tập dượt, sự luyện tập
    • Mettre un cheval à l'entraînement
      tập dượt ngựa
    • Après une leçon théorique, il faut plusieurs séances d'entraînement
      sau một bàithuyết, phải nhiều buổi tập luyện

Similar Spellings

Words Containing "entraînement"

Comments and discussion on the word "entraînement"