French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- đồng ý, đã quyết định
- C'est entendu, vous partirez demain
đồng ý, anh sẽ khởi hành ngày mai
- C'est une affaire entendue
đó là việc đã quyết định
- (từ cũ, nghĩa cũ) có khả năng, hiểu biết thông thạo
- Homme entendu à la politique
người thông thạo về chính trị
- entendu !
(thân mật) đồng ý!
- prendre un air entendu
làm ra vẻ hiểu thấu đáo
danh từ giống đực
- (Faire l'entendu) (từ cũ, nghĩa cũ) làm ra vẻ quan trọng; làm ra bộ thông thạo