Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
entendu
Jump to user comments
tính từ
  • đồng ý, đã quyết định
    • C'est entendu, vous partirez demain
      đồng ý, anh sẽ khởi hành ngày mai
    • C'est une affaire entendue
      đó là việc đã quyết định
  • (từ cũ, nghĩa cũ) có khả năng, hiểu biết thông thạo
    • Homme entendu à la politique
      người thông thạo về chính trị
    • bien entendu
      dĩ nhiên
    • entendu !
      (thân mật) đồng ý!
    • prendre un air entendu
      làm ra vẻ hiểu thấu đáo
danh từ giống đực
  • (Faire l'entendu) (từ cũ, nghĩa cũ) làm ra vẻ quan trọng; làm ra bộ thông thạo
Related search result for "entendu"
Comments and discussion on the word "entendu"