Characters remaining: 500/500
Translation

enough

/i'nʌf/
Academic
Friendly

Từ "enough" trong tiếng Anh có nghĩa "đủ", được sử dụng để chỉ sự đủ dùng hoặc sự thỏa mãn một yêu cầu nào đó. Đây một từ rất hữu ích trong giao tiếp hàng ngày, có thể sử dụng với nhiều hình thức khác nhau.

Các cách sử dụng từ "enough":
  1. Tính từ: "enough" có thể đứng trước danh từ để chỉ sự đủ dùng.

    • dụ:
  2. Danh từ: "enough" cũng có thể được sử dụng như một danh từ để chỉ sự đủ dùng.

    • dụ:
  3. Phó từ: Khi "enough" đứng sau tính từ hoặc trạng từ, có nghĩa "đủ" hoặc "khá".

    • dụ:
Một số cụm từ cách sử dụng nâng cao:
  • To have enough of something: Chán ngấy một điều đó.

    • dụ: "I have had enough of this noise." (Tôi chán ngấy tiếng ồn này rồi.)
  • Enough of this cheek!: Thể hiện sự không hài lòng với hành vi hỗn xược.

    • dụ: "Enough of this cheek! You need to show some respect!" (Hết chuyện hỗn xược! Bạn cần thể hiện một chút tôn trọng!)
  • More than enough: Quá đủ.

    • dụ: "I have more than enough food for the party." (Tôi quá đủ thức ăn cho bữa tiệc.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Sufficient: Đủ, thỏa mãn yêu cầu.

    • dụ: "The evidence is sufficient to prove his innocence." (Bằng chứng đủ để chứng minh sự vô tội của anh ấy.)
  • Adequate: Đủ, nhưng có thể không hoàn hảo.

    • dụ: "Her performance was adequate for the requirements." (Phần trình diễn của ấy đủ cho các yêu cầu.)
Idioms Phrasal Verbs liên quan:
  • "Enough is enough!": Khi bạn cảm thấy đã đủ không muốn tiếp tục nữa.
    • dụ: "I've tried to help you, but enough is enough!" (Tôi đã cố gắng giúp bạn, nhưng đã đủ rồi!)
Lưu ý:

Khi sử dụng "enough", bạn cần chú ý đến vị trí của trong câu. Nếu đứng trước danh từ, phải đi kèm với danh từ đó. Nếu đứng sau tính từ hoặc trạng từ, không cần đi kèm với danh từ.

tính từ
  1. đủ, đủ dùng
    • enough rice
      đủ gạo, đủ cơm
danh từ
  1. sự đủ dùng, số đủ dùng, lượng đủ dùng
    • to have enough of everything
      mọi thứ đủ dùng
Idioms
  • to cry enough
    chịu thua, xin hàng
  • enough of this cheek!
    hỗn vừa chứ!
  • to have enough of somebody
    chán ngấy ai
  • more than enough
    quá đủ
phó từ
  1. đủ, khá
    • to be warm enough
      đủ ấm
    • to sing well enough
      hát khá hay
    • you know well enough what I mean
      anh biết khá tôi muốn nói chứ

Comments and discussion on the word "enough"