French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- dẫn đi, dắt đến
- Emmener un ami chez soi
dẫn người bạn về nhà mình
- lấy (khách)
- Marchand qui a emmené tout la clientèle
nhà buôn đã lấy hết khách
- (thể dục thể thao; quân sự) dẫn lên
- Chef qui sait emmener ses troupes
người chỉ huy biết dẫn bộ đội của mình lên