Jump to user comments
tính từ
- có hiệu lực, có kết quả
- to become effective
bắt đầu có hiệu lực
- có tác động, có ảnh hưởng; gây ấn tượng
- đủ sức khoẻ (để tòng quân...)
danh từ
- người đủ sức khoẻ (để tòng quân...)
- số quân thực sự có hiệu lực
- tiền kim loại (trái với tiền giấy)