Characters remaining: 500/500
Translation

dự

Academic
Friendly

Từ "dự" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "dự", kèm theo các dụ để bạn dễ hiểu hơn.

1. Nghĩa Cách Sử Dụng
  • Định nghĩa: Từ "dự" ở nghĩa này chỉ loại gạo tẻ nhỏ hột, thường dùng để nấu cơm. Gạo dự thường đặc điểm nấu cơm dẻo.
  • dụ: "Dạo này không thấy bán gạo dự." (Câu này có nghĩagần đây không nơi nào bán loại gạo này.)
2. Biến Thể Từ Liên Quan
  • Dự kiến: Có nghĩalên kế hoạch cho một sự kiện trong tương lai.

    • dụ: "Chúng tôi dự kiến tổ chức một buổi họp vào tuần sau."
  • Dự báo: Có nghĩađưa ra dự đoán về điều sẽ xảy ra.

    • dụ: "Dự báo thời tiết cho thấy trời sẽ mưa vào cuối tuần."
3. Từ Đồng Nghĩa Từ Gần Giống
  • Tham gia: Tương tự như "dự" ở nghĩa tham gia sự kiện.

    • dụ: "Tôi sẽ tham gia buổi lễ." (tương đương với "tôi sẽ dự buổi lễ.")
  • mặt: Cũng mang nghĩa tham gia hoặc hiện diện.

    • dụ: "Bạn mặt trong buổi họp hôm qua không?" (tương đương với "bạn dự buổi họp hôm qua không?")
4. Cách Sử Dụng Nâng Cao
  • Dự thảo: Có nghĩabản nháp, bản dự kiến của một văn bản, thường dùng trong các văn bản pháp luật hoặc báo cáo.
    • dụ: "Chúng tôi đang làm dự thảo cho kế hoạch phát triển năm tới."
Kết Luận

Từ "dự" một từ nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú trong tiếng Việt. Tùy theo ngữ cảnh bạn có thể sử dụng từ này cho phù hợp.

  1. 1 dt. Thứ gạo tẻ nhỏ hột nấu cơm thì dẻo: Dạo này không thấy bán gạo dự.
  2. 2 đgt. mặt trong một buổi nhiều người: Dự tiệc; Dự mít-tinh; Dự một lớp huấn luyện.
  3. 3 đgt. 1. Tham gia: Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (K) 2. Phòng trước: Việc ấy đã dự trước rồi.

Comments and discussion on the word "dự"