Characters remaining: 500/500
Translation

dội

Academic
Friendly

Từ "dội" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, đây một từ khá phong phú, thường được dùng trong cả ngữ cảnh thông thường văn học.

  1. 1 dt., Một khoảng thời gian nhất định: đi chơi một dội quanh làng đấu nhau mấy dộị
  2. 2 đgt. 1. (âm thanh) vọng lại với nhiều tiếng vang: Tiếng pháo dội vào vách núi. 2. Vang truyền đi mạnh mẽ: Tin vui dội về làm nức lòng mọi người. 3. Cuộn lên mạnh mẽ: Cơn đau dội lên Niềm thương nỗi nhớ dội lên trong lòng.

Similar Spellings

Words Mentioning "dội"

Comments and discussion on the word "dội"