Characters remaining: 500/500
Translation

dỗ

Academic
Friendly

Từ "dỗ" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, nhưng chủ yếu được sử dụng để chỉ hành động làm cho người khác cảm thấy dễ chịu, yên tâm, hoặc nghe theo ý mình. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "dỗ":

Định nghĩa:
  1. Dỗ (động từ): Dùng những lời nói ngọt ngào, dịu dàng, khéo léo để làm cho người khác bằng lòng, nghe theo, tin tưởng hoặc làm theo ý mình. dụ: " dỗ cháu ngủ" có nghĩa dùng lời nói hành động để giúp cháu cảm thấy thoải mái dễ ngủ.

  2. Dỗ (động từ): Giơ thẳng lên rồi dập một đầu xuống mặt bằng. dụ: "Dỗ đũa cho bằng" có nghĩadùng đũa để làm cho chúng thẳng lại.

dụ sử dụng:
  • Sử dụng thông thường:

    • "Mẹ thường dỗ con khi khóc."
    • " ngoại dỗ cháu ăn cơm bằng cách kể chuyện."
  • Sử dụng nâng cao:

    • "Người lãnh đạo khéo léo dỗ nhân viên bằng những chính sách ưu đãi."
    • "Trong cuộc họp, ấy đã dỗ mọi người đồng ý với kế hoạch mới."
Phân biệt các biến thể:
  • Dỗ dành: Cũng có nghĩa tương tự như "dỗ", nhưng thường mang sắc thái nhẹ nhàng thân mật hơn.
    • dụ: " dành nhiều thời gian để dỗ dành cháu nhỏ."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Dỗ ngon dỗ ngọt: một cụm từ thể hiện cách dỗ rất khéo léo dễ chịu.
  • Khuyên: Có nghĩađưa ra lời khuyên để người khác nghe theo.
  • An ủi: Nghĩa là làm cho ai đó cảm thấy yên tâm hoặc bớt buồn.
Từ liên quan:
  • Dỗ trẻ: hành động cụ thể trong việc nuôi dạy trẻ nhỏ.
  • Dỗ dành: Thể hiện sự chăm sóc yêu thương khi dỗ người khác.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "dỗ", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm. Trong một số trường hợp, "dỗ" có thể mang nghĩa tiêu cực nếu được sử dụng để chỉ sự thao túng hoặc ảnh hưởng đến ý kiến của người khác một cách không công bằng.

  1. đgt. Dùng những lời nói ngon ngọt, dịu dàng, khéo léo để làm người khác bằng lòng, nghe theo, tin theo, làm theo ý mình: dỗ cháu dỗ con dỗ ngon dỗ ngọt.
  2. 2 đgt. Giơ thẳng lên rồi dập một đầu xuống mặt bằng: dỗ đũa cho bằng.

Comments and discussion on the word "dỗ"