Characters remaining: 500/500
Translation

déteindre

Academic
Friendly

Từ "déteindre" trong tiếng Pháp có nghĩa gốc là "làm phai màu" hoặc "phai màu". Từ này có thể được sử dụng như một ngoại động từ nội động từ, tùy vào ngữ cảnh.

1. Định nghĩa cách sử dụng

a. Động từ ngoại động từ (transitif): Khi "déteindre" được sử dụng như một ngoại động từ, có nghĩalàm phai màu một vật nào đó.

2. Ngữ nghĩa bóng
  • Từ "déteindre" cũngnghĩa bóng, chỉ sự ảnh hưởng của một điều này đối với điều khác.

  • Ví dụ:

    • "Cette gravure a déteint sur la page suivante." (Hình này đã làm ảnh hưởng đến trang sau.)
    • "Les époques déteignent sur les hommes qui les traversent." (Thời đại ảnh hưởng đến con người trải qua các thời đại đó.)
3. Các biến thể của từ
  • Phân từ quá khứ: "déteint" (được sử dụng trong thì hoàn thành).
  • Thì hiện tại:
    • "Je déteins" (Tôi làm phai màu)
    • "Tu déteins" (Bạn làm phai màu)
    • "Il/elle déteint" (Anh ấy/ ấy làm phai màu)
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "faner" (làm héo, làm úa tàn), "se décolorer" (phai màu tự nhiên).
  • Từ đồng nghĩa: "pâlir" (làm nhạt màu).
5. Idioms cụm động từ

Mặc dù "déteindre" không nhiều thành ngữ cụ thể, nhưng bạn có thể gặp một số cụm từ liên quan đến trong văn nói hoặc văn viết.

6. Lưu ý khi sử dụng
  • Khi sử dụng "déteindre", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa việc làm phai màu (ngoại động từ) sự phai màu tự nhiên (nội động từ).
  • Ngoài ra, trong ngữ cảnh bóng bẩy, hãy cẩn thận với cách diễn đạt để không gây hiểu nhầm.
ngoại động từ
  1. làm phai màu
    • Le soleil déteint les tissus
      ánh nắng làm phai màu vải
nội động từ
  1. phai màu
  2. làm giây màu sang; (nghĩa bóng) ảnh hưởng đến
    • Cette gravure a déteint sur la page suivante
      hình này làm giây màu sang trang sau
    • Les époques déteignent sur les hommes qui les traversent
      thời đại ảnh hưởng đến con người trải qua các thời đại đó
    • Déteins; détins

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "déteindre"