Characters remaining: 500/500
Translation

déprédateur

Academic
Friendly

Từ "déprédateur" trong tiếng Pháp có nghĩa là "kẻ tham ô" hoặc "kẻ lãng phí". Từ này được sử dụng để chỉ những người hoặc tổ chức hành vi lạm dụng tài nguyên, tiêu xài hoang phí hoặc tham nhũng, thườngtrong bối cảnh chính trị hoặc kinh tế.

Định nghĩa
  1. Danh từ: "déprédateur" (kẻ tham ô, kẻ lãng phí)
  2. Tính từ: "déprédateur" (tham ô, lãng phí)
Ví dụ sử dụng
  1. Danh từ:

    • Le déprédateur utilise les ressources publiques pour son propre profit. (Kẻ tham ô sử dụng tài nguyên công cộng cho lợi ích cá nhân của mình.)
  2. Tính từ:

    • Cette politique est dépredatrice pour l'environnement. (Chính sách nàytham ô/lãng phí đối với môi trường.)
Biến thể của từ
  • Déprédation: danh từ chỉ hành động tham ô, lãng phí.
  • Déprédateur: thường chỉ người hoặc tổ chức tham nhũng.
  • Déprédateur économique: kẻ tham ô trong lĩnh vực kinh tế.
Từ gần giống
  • Prédateur: thường chỉ "kẻ săn mồi", trong một số ngữ cảnh có thể ám chỉ những người hành vi lừa đảo, nhưng không nhất thiết liên quan đến việc tham ô.
  • Corrompu: chỉ những người tham nhũng, có thểtrong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Từ đồng nghĩa
  • Fraudeur: kẻ gian lận.
  • Malversation: hành vi lạm dụng tài chính.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh chính trị, bạn có thể nói về các chính trị gia không trung thực:
    • Les déprédateurs politiques ont souvent des conséquences néfastes sur la société. (Các kẻ tham ô chính trị thườnghậu quả xấu cho xã hội.)
Idioms Phrasal Verbs

Mặc dù từ "déprédateur" không đi kèm với nhiều thành ngữ hay cụm động từ, nhưng bạn có thể sử dụng các cụm từ liên quan đến việc lạm dụng tài nguyên hay tham nhũng như: - Faire main basse sur: nghĩa là "chiếm đoạt", thường dùng để chỉ hành động tham nhũng.

danh từ
  1. kẻ tham ô lãng phí
tính từ
  1. tham ô lãng phí
    • Fonctionnaire déprédateur
      công thức tham ô lãng phí

Antonyms

Comments and discussion on the word "déprédateur"