Characters remaining: 500/500
Translation

déplacement

Academic
Friendly

Từ "déplacement" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (le déplacement), có nghĩa chính là "sự thay đổi vị trí", "sự chuyển động" hoặc "sự thuyên chuyển". Đâymột từ khá phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâymột số cách sử dụng ý nghĩa của từ này, cùng với các ví dụ minh họa:

1. Định nghĩa cơ bản
  • Déplacement (danh từ): sự đổi chỗ, sự chuyển dịch, sự thuyên chuyển.
2. Các cách sử dụng

a. Trong ngữ cảnh vật lý: - Khi nói về việc di chuyển từ một địa điểm này sang địa điểm khác. - Ví dụ: Le déplacement de la voiture est rapide. (Sự di chuyển của chiếc xenhanh chóng.)

3. Các biến thể từ gần giống
  • Déplacer (động từ): di chuyển, chuyển.

    • Ví dụ: Peux-tu déplacer la table ? (Bạn có thể di chuyển chiếc bàn không?)
  • Déplacement d'office: sự thuyên chuyển bắt buộc.

    • Ví dụ: Son déplacement d'office a été mal reçu par ses collègues. (Sự thuyên chuyển bắt buộc của anh ấy đã không được đồng nghiệp đón nhận tốt.)
4. Từ đồng nghĩa
  • Mouvement: sự di chuyển, chuyển động.
  • Transfert: sự chuyển giao, chuyển nhượng.
5. Cụm từ idioms
  • Moyens de déplacement: phương tiện di chuyển.
  • Déplacement professionnel: sự di chuyển trong công việc (công tác).
6. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn cảnh pháphoặc hành chính, từ "déplacement" có thể được sử dụng để chỉ các chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc quyền lợi.
    • Ví dụ: Le déplacement des actifs nécessite une documentation appropriée. (Việc chuyển nhượng tài sản cầntài liệu thích hợp.)
7. Lưu ý

Khi sử dụng từ "déplacement", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp nhất. Mặc dù có thể chuyển nghĩa từ vật lý sang các lĩnh vực khác như công việc hay giao thông, nhưng cách dùng cũng có thể mang sắc thái khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh.

danh từ giống đực
  1. sự đổi chỗ, sự chuyển dịch
  2. sự thuyên chuyển, sự đổi đi nơi khác
    • Déplacement d'office
      sự bắt phải thuyên chuyển
  3. sự đi lại
    • Moynes de déplacement
      phương tiện đi lại
  4. (hàng hải) lượng rẽ nước; trọng tải (của tàu thuyền)

Antonyms

Comments and discussion on the word "déplacement"