Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: French - Vietnamese

déclassé

/'dekstərəs/ Cách viết khác : (dextrous) /'dekstrəs/
Academic
Friendly

Từ "déclassé" trong tiếng Anh nguồn gốc từ tiếng Pháp, được sử dụng để chỉ một người hoặc một nhóm người đã mất đi vị trí xã hội hoặc địa vị ban đầu của họ. Từ này thường mang nghĩa tiêu cực có thể liên quan đến việc một người trước đây địa vị cao nhưng giờ đã bị giảm xuống, có thể do hoàn cảnh thay đổi hoặc do sự suy thoái cá nhân.

Định nghĩa:
  • Déclassé (tính từ): Mô tả người hoặc vật đã mất địa vị xã hội hoặc trạng thái cao quý trước đó.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "After the scandal, he felt déclassé and no longer fit in with his wealthy friends."
    • (Sau vụ bê bối, anh ấy cảm thấy mình đã mất đi địa vị không còn phù hợp với những người bạn giàu có.)
  2. Câu phức tạp:

    • "The once-prominent artist became déclassé after his controversial statements alienated his fan base."
    • (Người nghệ sĩ từng nổi tiếng đã trở nên bị coi thường sau khi những phát ngôn gây tranh cãi của ông đã làm xa lánh những người hâm mộ.)
Các cách sử dụng khác:
  • Biến thể: Từ "déclassé" không nhiều biến thể trong tiếng Anh, nhưng bạn có thể thấy từ gốc "class" trong các từ khác liên quan đến địa vị xã hội, như "classy" (sang trọng) hoặc "underclass" (giai cấp thấp).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • Decline: Sự suy giảm, thường liên quan đến địa vị hoặc tình trạng.
    • Demote: Giảm cấp, hạ bậc.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Degraded: Bị suy giảm, hạ thấp.
    • Disgraced: Bị ô nhục, mất uy tín.
Idioms Phrasal Verbs liên quan:
  • Fallen from grace: Rơi từ vị trí cao xuống thấp, thường do lỗi lầm.
  • Out of favor: Không còn được ưa chuộng hoặc được coi trọng.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "déclassé," bạn nên chú ý đến ngữ cảnh, thường mang tính chỉ trích hoặc thể hiện sự thất vọng về sự thay đổi trong địa vị xã hội của một người.

tính từ
  1. khéo, khéo tay, kỹ xảo; khéo léo
    • a dexterous typist
      người đánh máy chữ nhanh
    • a dexterous planist
      người chơi pianô giỏi
  2. thuận dùng tay phải

Comments and discussion on the word "déclassé"