Characters remaining: 500/500
Translation

décalotter

Academic
Friendly

Từ "décalotter" trong tiếng Pháp có nghĩa là "vén bao quy đầu lên" trong ngữ cảnh y học. Đâymột thuật ngữ thường được sử dụng để chỉ hành động làm cho phần da bao quy đầu của dương vật lộ ra, thườngtrong các tình huống y tế hoặc khi thảo luận về vệ sinh cá nhân.

Giải thích chi tiết:
  1. Nghĩa chính:

    • "Décalotter" chủ yếu được sử dụng trong y học để mô tả việc lật hoặc vén bao quy đầu lên.
  2. Biến thể cách sử dụng:

    • Nội động từ: "Décalotter" thường được sử dụng như một động từ nội động từ, nghĩa không cần một tân ngữ đi kèm.
    • Công thức câu:
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong một số trường hợp, từ này có thể được sử dụng trong các cuộc thảo luận về sức khỏe sinh sản hoặc giáo dục giới tính.
    • Ví dụ: "Les médecins recommandent de décalotter chez les jeunes garçons pour prévenir les infections." (Các bác sĩ khuyên nên vén bao quy đầucác trai nhỏ để ngăn ngừa nhiễm trùng.)
  4. Từ gần giống:

    • "Découper" (cắt ra): Từ này có vẻ giống nhưng nghĩa lại khác. "Découper" chỉ hành động cắt một vật đó ra.
    • "Dévoiler" (lật tẩy, tiết lộ): Cũng có nghĩalàm cho cái gì đó hiện ra, nhưng không cụ thể như trong trường hợp "décalotter".
  5. Từ đồng nghĩa:

    • Trong ngữ cảnh y học, không từ đồng nghĩa trực tiếp cho "décalotter", nhưng có thể dùng "exposer" (phơi bày) trong một số ngữ cảnh khác.
  6. Idiom cụm động từ:

    • Không idiom hoặc cụm động từ cụ thể nào liên quan đến "décalotter", nhưng trong ngữ cảnh y học, bạn có thể thấy các cụm từ như "examiner le pénis" (kiểm tra dương vật) có thể xuất hiện.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "décalotter", bạn nên cẩn thận về ngữ cảnh, chủ yếu được sử dụng trong các cuộc thảo luận nghiêm túc liên quan đến sức khỏe vệ sinh. Không nên sử dụng từ này trong những tình huống không trang trọng hoặc không phù hợp.

nội động từ
  1. (y học) vén bao quy đầu lên, truy cu

Comments and discussion on the word "décalotter"