Characters remaining: 500/500
Translation

débâcler

Academic
Friendly

Từ "débâcler" trong tiếng Pháp có nghĩa là "tan băng" thường được sử dụng để chỉ hiện tượng băng tuyết tan ra, đặc biệttrong các con sông. Từ này có thể được phân tích như sau:

Định nghĩa:
  • Nội động từ: "débâcler" được sử dụng để diễn tả quá trình băng tan, thườngbăng trên mặt nước như sông, hồ. Khi băng tan, nước sẽ chảy ra có thể tạo ra dòng chảy mạnh mẽ.
Ví dụ sử dụng:
  1. Dans le printemps, la rivière débâcle et l'eau commence à circuler.

    • (Vào mùa xuân, con sông tan băng nước bắt đầu chảy.)
  2. Après un hiver rigoureux, la débâcle des glaces a causé des inondations dans la région.

    • (Sau một mùa đông khắc nghiệt, việc tan băng đã gây ra lũ lụt trong khu vực.)
Cách sử dụng nâng cao ý nghĩa khác:
  • Từ "débâcle" cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh trừu tượng hơn, chỉ việc sụp đổ hoặc thất bại trong một tình huống nào đó, ví dụ trong kinh doanh hoặc chính trị.

    • La débâcle de l'entreprise a surpris tout le monde.
Phân biệt biến thể:
  • "Débâcle" (danh từ) là hình thức danh từ của động từ "débâcler" thường được dùng để chỉ hiện tượng tan băng hoặc thất bại.
  • "Débâcle" có thể được sử dụng như một danh từ không đếm được hoặc đếm được, tùy thuộc vào ngữ cảnh.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ruisseau (suối): có thể liên quan đến nước nhưng không chỉ sự tan băng.
  • Glace (băng): chỉ vật chất băng, không chỉ hiện tượng tan.
Idioms cụm động từ:
  • Không nhiều cụm động từ cụ thể với "débâcler", nhưng bạn có thể sử dụng cụm từ liên quan đến nước hoặc băng như:
    • L'eau qui déborde (Nước tràn) - liên quan đến tình trạng nước chảy ra sau khi băng tan.
Kết luận:

Từ "débâcler" là một từ mô tả hiện tượng tự nhiên cả nghĩa rộng hơn trong ngữ cảnh xã hội.

nội động từ
  1. tan băng
    • La rivière débâcle
      sông tan băng

Antonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "débâcler"