Từ "dragée" trongtiếngPhápcónhiềunghĩavàcáchsử dụngkhác nhau. Dưới đây là phầngiải thíchchi tiếtvềtừnày, kèm theoví dụvàcácthông tinliên quan.
Định nghĩa
Danh từgiống cái:
Kẹo hạnh nhân: "Dragée" thườngđượchiểu là mộtloạikẹocó nhân là hạnh nhân, đượcbao phủbởimộtlớpđườngcứng. Loạikẹonàythườngđượcdùngtrongcácdịplễcướihoặclễhội.
Biểu ngữ "tenir la dragéehaute à quelqu'un": Trongmộtngữ cảnhbóng bẩy, cụmnàycó nghĩa là khiếnaiđóphảichờ đợihoặcgiữ giá trị caochobản thân, thường là trongcácmốiquan hệ. Ví dụ: "Elle tient la dragéehaute à ses prétendants." (Côấykhiếnnhữngngườitheo đuổiphảichờ đợi.)
Từgầngiốngvàtừđồng nghĩa
Bonbon: Từnàycó nghĩa là "kẹo" vàcó thểđượcdùngđểchỉcácloạikẹokhác nhau (chứkhôngchỉriêng "dragée").
Sucre: Có nghĩa là "đường", thườngđượcdùngđểchỉthành phầnchínhtrongnhiềuloạikẹo, bao gồmcảdragée.
Idioms và phrasal verbs
"Avoir la dragéehaute": Cũngcó thểđượcsử dụngtrongmộtngữ cảnhtương tựnhư "tenir la dragéehaute", ám chỉđếnviệccóyêu cầucaotrongmộtmốiquan hệhoặctình huốngnào đó.
Chú ý
"Dragée" có thểđượcdùngtrongnhiềungữ cảnhkhác nhau, từẩm thựcđếny họchaynông nghiệp. Khi sử dụngtừnày, ngườihọccầnchú ýđếnngữ cảnhđểhiểurõnghĩamànómang lại.