French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- nào đó
- Temps donné
thời gian nào đó
- Un homme donné
một người nào đó
- cho biết
- Nombres donnés dans l'énoncé d'un problème
số cho biết trong đầu đề bài toán
- Etant données les circonstances présentes
xét vì hoàn cảnh hiện nay
- étant donné que
vì rằng, do chỗ
- Etant donné qu'il ne vient pas, nous pouvons partir
do chỗ nó không đến, chúng ta có thể ra đi
danh từ giống đực
- (triết học) cái đạt ngay (trái với cái phải suy nghĩ xây dựng nên)