Characters remaining: 500/500
Translation

disagreeable

/,disə'griəbl/
Academic
Friendly

Từ "disagreeable" trong tiếng Anh một tính từ, có nghĩa "khó chịu", "không vừa ý" hoặc "gắt gỏng". Từ này thường được dùng để mô tả những người hoặc những tình huống khiến người khác cảm thấy không thoải mái hoặc không hài lòng.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Khó chịu (về tính cách): Người tính cách gắt gỏng, không dễ chịu.
  2. Không vừa ý (về cảm xúc): Điều đó không làm bạn hài lòng hoặc không thích thú.
  3. Gắt gỏng, cau có: Mô tả một trạng thái tâm lý không vui, thường thể hiện qua hành vi hoặc thái độ.
dụ sử dụng:
  1. Người:

    • "He is a very disagreeable person; he always complains about everything." (Anh ấy một người rất khó chịu; anh ấy luôn phàn nàn về mọi thứ.)
  2. Tình huống:

    • "The weather was disagreeable, making it hard to enjoy our picnic." (Thời tiết thật khó chịu, khiến chúng tôi khó có thể tận hưởng buổi picnic.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Disagreeable in a professional context:
    • "Her disagreeable attitude during the meeting made it difficult for the team to collaborate effectively." (Thái độ khó chịu của ấy trong cuộc họp khiến cho nhóm khó hợp tác hiệu quả.)
Biến thể của từ:
  • Disagree (động từ): không đồng ý.
  • Disagreement (danh từ): sự bất đồng, sự không đồng ý.
  • Disagreeably (trạng từ): một cách khó chịu.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Unpleasant: không dễ chịu.
  • Irritating: gây khó chịu.
  • Grumpy: gắt gỏng (thường dùng để mô tả người).
Thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • "Not on speaking terms": không nói chuyện với nhau, thường do bất đồng hoặc khó chịu.
  • "Get on someone's nerves": làm ai đó khó chịu.
Tóm lại:

"Disagreeable" một từ mô tả tình trạng khó chịu, không hài lòng, thường được dùng để chỉ người hoặc tình huống. có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ giao tiếp hàng ngày đến môi trường chuyên nghiệp.

tính từ
  1. khó chịu, không vừa ý
  2. khó chịu, gắt gỏng, cau có (người)

Comments and discussion on the word "disagreeable"