Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
dứ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt. Đưa ra cho thấy cái ham chuộng, thèm khát để dử: dứ nắm cỏ non trước miệng bê con dứ mồi câu trước miệng cá.
  • 2 đgt. Đưa các vật dùng đánh đập, đâm chém ra trước mắt kẻ khác để hăm dọa: dứ con dao trước ngực.
Related search result for "dứ"
Comments and discussion on the word "dứ"