Characters remaining: 500/500
Translation

démonter

Academic
Friendly

Từ "démonter" trong tiếng Phápmột động từ ngoại, có nghĩa chính là "tháo rời" hoặc "làm cho một vật trở nên không còn nguyên vẹn". Từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc tháo dỡ đồ vật cho đến việc làm cho một ai đó chưng hửng hay bối rối.

Các nghĩa chính của từ "démonter":
  1. Tháo rời đồ vật: Nghĩa thông dụng nhất của "démonter" là tháo ra các bộ phận của một vật. Ví dụ:

    • démonter un fusil: tháo một khẩu súng trường.
    • démonter les manches d'un habit: tháo ống tay áo của một bộ trang phục.
  2. Làm ngã, làm cho người cưỡi ngựa ngã:

    • démonter un cavalier: làm cho người cưỡi ngựa ngã xuống.
  3. Truất chức chỉ huy: Trong ngữ cảnh hàng hải, từ này có thể được sử dụng để chỉ việc truất chức một ai đó.

  4. Chưng hửng, bối rối: Nghĩa bóng của từ này có thểkhiến ai đó cảm thấy bất ngờ hoặc không biết làm gì.

    • Ví dụ: cette objection l'a démonté: lời bác bẻ đó làm hắn chưng hửng.
  5. Bắn sã cánh: Trong ngữ cảnh săn bắn, "démonter" có thể chỉ việc bắn sã cánh của một con chim.

Một số ví dụ sử dụng khác:
  • Démonter un meuble: Tháo rời một món đồ nội thất.
  • Il a été démonté par son échec: Anh ta đã bị chưng hửng bởi thất bại của mình.
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Démontage: Danh từ chỉ hành động tháo rời.
  • Défaire: Một động từ cũng có nghĩatháo ra, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh khác, như tháo ra một món đồ đã được gói lại.
  • Dismount (tiếng Anh): Có nghĩa tương tự như "démonter", thường dùng trong ngữ cảnh cưỡi ngựa.
Một số cách sử dụng nâng cao:
  • Démonter un argument: Phân tích bác bỏ một lập luận.
  • Se démonter: Cụm từ này có nghĩatự làm mình bối rối hoặc không còn tự tin.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Démonter la confiance de quelqu'un: Làm cho ai đó mất đi sự tự tin.
  • Démonter une théorie: Phê bình hoặc bác bỏ mộtthuyết.
ngoại động từ
  1. tháo
    • Démonter un fusil
      tháo một khẩu súng trường
    • Démonter les manches d'un habit
      tháo ống tay áo
  2. làm cho ngã ngựa
    • Démonter un cavalier
      làm cho người cưỡi ngựa ngã xuống
  3. (hàng hải) truất chức chỉ huy
  4. (nghĩa bóng) làm chưng hửng, khiến cho bối rối
    • Cette objection l'a démonté
      lời bác bẻ đó làm hắn chưng hửng
  5. (săn bắn) bắn sã cánh (chim)

Words Containing "démonter"

Comments and discussion on the word "démonter"