Characters remaining: 500/500
Translation

cận

Academic
Friendly

Từ "cận" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "cận":

Tóm lại, từ "cận" rất phong phú trong cách sử dụng nhiều nghĩa khác nhau, từ chỉ sự gần gũi vật đến mối quan hệ giữa con người.

  1. I. tt. 1. Gần, trái với viễn (xa): Ngày cận tết cận cảnh cận chiến cận dưới cận đại cận kim cận nhiệt đới cận thị cận trên cận vệ gần cận kề cận kế cận lân cận phụ cận, thiển cận tiệm cận tiếp cận tương cận viễn cận. 2. Cận thị, nói tắt: đeo kính cận. II. quan hệ gần gũi, thân thiết: cận thần hầu cận thân cận.

Comments and discussion on the word "cận"