Characters remaining: 500/500
Translation

cáo

Academic
Friendly

Từ "cáo" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số định nghĩa dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

  1. 1 I d. 1 Thú ăn thịt, sốngrừng, gần với chó, nhưng chân thấp, tai to mõm nhọn, rất tinh khôn. Cáo bắt . Mèo già hoá cáo*. 2 (ph.). Mèo rừng.
  2. II t. (kng.). Tinh ranh, gian giảo. Thằng cha ấy lắm.
  3. 2 d. (). Bài văn thường lấy danh nghĩa nhà vua để công bố cho dân chúng biết những điều tầm quan trọng lớn. Nguyễn Trãi viết bài cáo "Bình Ngô".
  4. 3 đg. 1 (). Trình, thưa. 2 Viện cớ để từ chối, để xin khỏi phải làm. Cáo ốm, không dự hội nghị.

Comments and discussion on the word "cáo"