Jump to user comments
danh từ
- gậy (của trẻ chăn bò); gậy phép (của giám mục)
- cái cong cong, cái khoằm khoằm (nói chung)
- there is a decided crook in his nose
mũi nó trông rõ là mũi khoằm
- sự uốn, sự uốn cong, sự gập lại
- a crook of the knee
sụ uốn gối, sự quỳ gối
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ lừa đảo, kẻ lừa gạt
IDIOMS
- on the crook
- (từ lóng) bằng cách gian lận
ngoại động từ
nội động từ