Characters remaining: 500/500
Translation

conviction

/kən'vikʃn/
Academic
Friendly

Từ "conviction" trong tiếng Anh có nghĩa "sự kết án" hoặc "sự tin chắc". Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cách sử dụng .

Định Nghĩa
  1. Sự Kết Án, Sự Kết Tội: Trong bối cảnh pháp , "conviction" chỉ việc một người bị tuyên bố tội bởi tòa án. dụ:

    • Summary conviction: Sự kết án của chánh án không sự tham gia của các hội thẩm.
    • dụ: "He received a summary conviction for his minor offense." (Anh ta bị kết án nhanh chóng tội nhẹ của mình.)
  2. Sự Tin Chắc, Sức Thuyết Phục: "Conviction" còn được dùng để chỉ sự tin tưởng mạnh mẽ vào điều đó. dụ:

    • It is my conviction that he is innocent: Tôi tin chắc rằng anh ta vô tội.
    • His story does not carry much conviction: Câu chuyện của anh ta không sức thuyết phục.
  3. Sự Nhận Thức Thấy Tội Lỗi: Trong bối cảnh tôn giáo, "conviction" có thể chỉ sự nhận thức về tội lỗi của bản thân.

Cách Sử Dụng
  • To be open to conviction: Sẵn sàng nghe nhân chứng, lẽ để chứng minh điều đó đúng.

    • dụ: "I am open to conviction regarding the facts of the case." (Tôi sẵn sàng lắng nghe để hiểu sự thật của vụ việc.)
  • In the [full] conviction that...: Tin chắc chắn rằng...

    • dụ: "In the full conviction that justice will prevail, she continued her fight." (Với niềm tin chắc chắn rằng công lý sẽ chiến thắng, ấy tiếp tục cuộc chiến của mình.)
Biến Thể Khác
  • Convict (động từ): Kết án, tuyên bố một người tội.

    • dụ: "The jury convicted him of theft." (Bồi thẩm đoàn đã kết án anh ta về tội ăn cắp.)
  • Convict (danh từ): Người đã bị kết án.

    • dụ: "The convict was sentenced to five years in prison." (Người bị kết án đã bị tuyên án năm năm giam.)
Từ Gần Giống Đồng Nghĩa
  • Assurance: Sự đảm bảo, niềm tin.
  • Certainty: Sự chắc chắn.
  • Persuasion: Sự thuyết phục ( không phải nghĩa chính xác như "conviction").
Idioms Phrasal Verbs
  • To have a strong conviction: niềm tin mạnh mẽ.
    • dụ: "She has a strong conviction about environmental issues." ( ấy niềm tin mạnh mẽ về các vấn đề môi trường.)
danh từ
  1. sự kết án, sự kết tội
    • summary conviction
      sự kết án của chánh án không sự tham gia của các hội thẩm
  2. sự tin chắc; sức thuyết phục
    • it is my conviction that he is innocent
      tôi tin chắc rằng vô tội
    • his story does bot carry much conviction
      câu chuyện của anh ta không tin được
  3. (tôn giáo) sự nhận thức thấy tội lỗi
  4. sự làm cho nhận thức thấy tội lỗi
Idioms
  • to be open to conviction
    sẵn sàng nghe nhân chứng, lẽ... (có thể chứng tỏ một cái thực)
  • in the [full] conviction that...
    tin chắc chắn rằng

Comments and discussion on the word "conviction"