Jump to user comments
tính từ
- đáng kể, to tát, lớn
- a considerable distance
khoảng cách đáng kể
- considerable expense
khoản chi tiêu lớn
- có vai vế, có thế lực quan trọng (người)
- a considerable person
người quan trọng, người có vai vế
danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) số lượng lớn, số lượng đáng kể