Characters remaining: 500/500
Translation

conquérir

Academic
Friendly

Từ "conquérir" trong tiếng Pháp có nghĩa là "chinh phục" hoặc "xâm chiếm". Đâymột động từ ngoại ( tân ngữ) thường được sử dụng để chỉ hành động chiếm đoạt, làm chủ một cái gì đó, đặc biệttrong ngữ cảnh lịch sử, quân sự hay tình cảm.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Chinh phục (xâm chiếm một lãnh thổ):

    • Ví dụ: "Les Romains ont conquis de nombreux pays." (Người La đã chinh phục nhiều quốc gia.)
    • đây, "conquérir" được dùng để chỉ hành động chiếm đất đai hay lãnh thổ.
  2. Chinh phục lòng người:

    • Ví dụ: "Il a réussi à conquérir le cœur de sa bien-aimée." (Anh ấy đã thành công trong việc chinh phục trái tim của người yêu.)
    • Trong ngữ cảnh này, "conquérir" mang nghĩakhiến ai đó yêu mến hoặc bị thu hút.
Cách sử dụng:
  • Thì hiện tại: Je conquiers (Tôi chinh phục) / Tu conquiers (Bạn chinh phục)
  • Thì quá khứ: J'ai conquis (Tôi đã chinh phục)
  • Thì tương lai: Je conquérirai (Tôi sẽ chinh phục)
Biến thể của từ:
  • Danh từ: "la conquête" (cuộc chinh phục)
  • Tính từ: "conquérant(e)" (chinh phục, tính chinh phục)
Từ gần giống:
  • Gagner: có nghĩa là "chiến thắng" hoặc "giành được", nhưng không nhất thiết chỉ về việc chinh phục.
  • S'emparer de: có nghĩa là "chiếm lấy", thường dùng trong ngữ cảnh vật chất hơn là tình cảm.
Từ đồng nghĩa:
  • Dominer: có nghĩa là "thống trị", nhấn mạnh vào việc kiểm soát một cách mạnh mẽ.
  • Saisir: có nghĩa là "nắm bắt", nhưng thường không chỉ đến việc chinh phục mà còn có thểnắm bắt ý tưởng hay cơ hội.
Thành ngữ cụm động từ:
  • Conquérir le monde: chinh phục thế giới.
  • Conquérir des marchés: chinh phục các thị trường, thường dùng trong kinh doanh.
Chú ý:
  • "Conquérir" thường mang tính tích cực khi nói về tình yêu hay sự thu hút, nhưng có thể mang ý nghĩa tiêu cực khi nói về chiến tranh hay xâm lược.
  • Cần phân biệt giữa "conquérir" "gagner" - "conquérir" tập trung vào việc chinh phục hoặc chiếm đoạt, trong khi "gagner" có thể chỉ đơn giảnthắng lợi hoặc giành được điều đó không nhất thiết phải chinh phục.
ngoại động từ
  1. chinh phục, xâm chiếm
    • Conquérir un pays
      xâm chiếm một nước
    • Conquérir les coeurs
      chinh phục lòng người

Antonyms

Similar Spellings

Words Containing "conquérir"

Comments and discussion on the word "conquérir"