Characters remaining: 500/500
Translation

collège

Academic
Friendly

Từ "collège" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này dành cho học sinh Việt Nam đang học tiếng Pháp.

1. Định nghĩa cơ bản
  • "Collège" (danh từ giống đực): Từ này có nghĩa chính là "trường trung học" (thườngtừ lớp 6 đến lớp 9 ở Pháp, tương đương với cấp 2 ở Việt Nam). Đâygiai đoạn giáo dục bắt buộc sau khi học sinh hoàn thành bậc tiểu học.
2. Các nghĩa khác
  • Collège des cardinaux: Đoàn giáo chủ hồng y. Đâymột tổ chức trong Giáo hội Công giáo, gồm các hồng y, những người nhiệm vụ bầu chọn Giáo hoàng.
  • Collège électoral: Đoàn cử tri (của một địa phương). Đâynhóm người được bầu hoặc chỉ định để thực hiện việc bầu cử cho một chức vụ nào đó, thườngtrong các cuộc bầu cử chính trị.
3. Ví dụ sử dụng
  • Dans un collège: "Il étudie dans un collège à Paris." (Anh ấy họcmột trường trung học tại Paris.)
  • Collège électoral: "Le collège électoral a voté pour le nouveau président." (Đoàn cử tri đã bỏ phiếu cho tổng thống mới.)
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Sentir le collège: Cụm từ này có nghĩa là "có vẻ nhà trường", thường được dùng để chỉ cảm giác hay không khí của một môi trường học tập.
    • Ví dụ: "Cette école sent le collège, avec ses couloirs bruyants." (Trường này không khí của một trường trung học, với những hành lang ồn ào.)
5. Những từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Lycée: Trường trung học phổ thông (từ lớp 10 đến lớp 12). Đâygiai đoạn tiếp theo sau collège.
  • École: Trường học, có thể chỉ chung cho tất cả các cấp học.
6. Idioms cụm động từ
  • Hiện tại không idioms hay cụm động từ nào nổi bật liên quan trực tiếp đến từ "collège", nhưng bạn có thể gặp các cụm từ như "aller au collège" (đi đến trường trung học) hay "finir le collège" (hoàn thành trường trung học).
7. Lưu ý

Khi sử dụng từ "collège", bạn cần lưu ý ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác, có thể chỉ đến một ngôi trường hoặc một nhóm người trong các tổ chức hay bầu cử.

danh từ giống đực
  1. đoàn
    • Collège des cardinaux
      đoàn giáo chủ hồng y
    • collège électoral
      đoàn cử tri (của một địa phương)
  2. trường trung học; trường trung cấp
    • sentir le collège
      có vẻ nhà trường

Comments and discussion on the word "collège"