Characters remaining: 500/500
Translation

chếch

Academic
Friendly

Từ "chếch" trong tiếng Việt có nghĩahơi xiên, hơi lệch so với hướng thẳng. Khi sử dụng từ này, chúng ta thường mô tả một vật hoặc hướng đi không nằm hoàn toàn trên một đường thẳng nghiêng sang bên một chút.

dụ sử dụng từ "chếch":
  1. Trong mô tả vị trí:

    • "Cái bàn được đặt chếch so với tường." (Cái bàn không đặt thẳng nghiêng một chút so với bức tường.)
  2. Trong chỉ hướng:

    • "Nhìn chếch về bên trái, bạn sẽ thấy một cái cây lớn." (Nếu bạn nhìn hơi nghiêng sang bên trái, bạn sẽ thấy cái cây.)
Cách sử dụng các nghĩa khác nhau:
  • Chênh chếch: Đây một biến thể của từ "chếch", mang nghĩa tương tự nhưng mức độ ít hơn.
  1. t. Hơi xiên, hơi lệch so với hướng thẳng. Nhìn chếch về bên trái. // Láy: chênh chếchmức độ ít).

Comments and discussion on the word "chếch"