Characters remaining: 500/500
Translation

chiến

Academic
Friendly

Từ "chiến" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định Nghĩa

"Chiến" một từ có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Từ này thường liên quan đến các hoạt động đấu tranh hoặc xung đột, đặc biệt trong bối cảnh chiến tranh.

2. Các Nghĩa Chính
  • Chiến tranh: Đây một trong những cách sử dụng phổ biến của từ "chiến". chỉ các cuộc xung đột lớn giữa các quốc gia hoặc nhóm người, thường những mục tiêu chính trị, kinh tế hoặc lãnh thổ.

    • dụ: "Chiến tranh Việt Nam đã để lại nhiều di chứng cho đất nước."
  • Nhảy vào vòng chiến: Câu này có nghĩatham gia vào một cuộc chiến hoặc xung đột nào đó.

    • dụ: "Khi tình hình trở nên căng thẳng, nhiều người đã nhảy vào vòng chiến để bảo vệ quê hương."
  • Âm mưu gây chiến: Cụm từ này nói về kế hoạch hoặc ý định của một bên nào đó để bắt đầu một cuộc chiến.

    • dụ: "Các nhà lãnh đạo quốc gia đó đang bị nghi ngờ về âm mưu gây chiến."
3. Biến Thể Cách Sử Dụng Nâng Cao
  • Ngựa chiến: Thường dùng để chỉ những con ngựa được huấn luyện đặc biệt để phục vụ trong chiến tranh.

    • dụ: "Những con ngựa chiến này đã từng tham gia vào nhiều trận đánh lịch sử."
  • Tàu chiến: loại tàu được thiết kế để tham gia vào các hoạt động quân sự trên biển.

    • dụ: "Tàu chiến của hải quân đã mặtkhu vực biển tranh chấp."
4. Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa
  • Đấu tranh: Có thể được xem từ đồng nghĩa với "chiến" trong một số ngữ cảnh; chỉ các hoạt động chống lại một thế lực nào đó.

    • dụ: "Chúng ta cần đấu tranh cho quyền lợi của mình."
  • Xung đột: Đây từ khác có thể tương tự nhưng thường chỉ các cuộc xung đột nhỏ hơn, không nhất thiết phải chiến tranh.

    • dụ: "Xung đột giữa hai nhóm đã kéo dài nhiều năm."
5. Lưu Ý

Khi sử dụng từ "chiến", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Trong các tình huống trang trọng, từ này có thể mang tính nghiêm trọng hơn, trong khi trong các tình huống không trang trọng hơn, có thể chỉ đơn giản đấu tranh cho một điều đó.

  1. I d. (kết hợp hạn chế). Chiến tranh (nói tắt). Nhảy vào vòng chiến. Âm mưu gây chiến. Từ thời chiến chuyển sang thời bình.
  2. II đg. (thường dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). đấu, nói về mặt chức năng, công dụng. Ngựa chiến. Tàu chiến*.

Comments and discussion on the word "chiến"