Dictionary
Translation
Tools
Word list
Emoticon dictionary
Firefox search plugin
VDict bookmarklet
VDict on your site
About
About
FAQ
Privacy policy
Contact us
Options
Change Typing Mode
Delete history
View history
Tiếng Việt
Lookup
Lookup
Vietnamese - Vietnamese
English - Vietnamese
Vietnamese - English
Vietnamese - Vietnamese
Vietnamese - French
French - Vietnamese
Computing
English - English
Chinese - Vietnamese
Enter text to translate (200 characters maximum)
Translate now
Translate now
Search in:
Word
Vietnamese keyboard:
Off
Virtual keyboard:
Show
Translation
powered by
Vietnamese - Vietnamese dictionary
(also found in
Vietnamese - English
,
Vietnamese - French
, )
chiếm
Jump to user comments
version="1.0"?>
đgt. 1. Giữ lấy làm của mình: Địa chủ chiếm ruộng của nông dân 2. Giữ chỗ; Giữ phần: Công nhân và nông dân chiếm tuyệt đại đa số trong nhân dân (Trg-chinh) 3. Được vì đỗ, vì thắng: Chiếm bảng vàng; Chiếm giải thi đua.
Related search result for
"chiếm"
Words pronounced/spelled similarly to
"chiếm"
:
chiêm
chiêm
chiếm
chim
chìm
Words contain
"chiếm"
:
chiếm
chiếm đoạt
chiếm giữ
khẩu chiếm
lấn chiếm
xâm chiếm
Words contain
"chiếm"
in its definition in
Vietnamese - Vietnamese dictionary:
chiến lược
chiếu
chiến thuật
chiến trường
chiến
chiến khu
chiếm
chiếc
chiến sĩ
chiết
more...
Comments and discussion on the word
"chiếm"