Jump to user comments
danh từ giống đực
- người được thưởng huân chương (hạng thấp nhất)
- Chevalier de la Légion d'honneur
người được thưởng Bắc đẩu bội tinh hạng năm
- (động vật học) chim choắt
- chevalier de la petite épée
kẻ cắp cắt túi
- chevalier de l'ordre de Jean-Guillaume
(từ cũ, nghĩa cũ) người bị treo cổ
- chevalier d'industrie
kẻ xảo trá
- chevalier du lustre
(tiếng lóng, biệt ngữ) người vỗ tay thuê (ở rạp hát)
- chevalier grimpant
(tiếng lóng, biệt ngữ) kẻ trộm lẻn vào nhà