Jump to user comments
danh từ giống đực
- trường hợp, ca
- Que faire en pareil cas?
phải làm gì trong trường hợp như thế?
- un cas de choléra
một ca dịch tả
- au cas où; (từ cũ, nghĩa cũ) au cas que; (từ cũ, nghĩa cũ) en cas que
nếu như
- cas de conscience
tình thế khó nghĩ
- cas de force majeure
xem force
- en ce cas
trong trường hợp ấy, như vậy thì
- en tout cas; dans tous les cas
dù thế nào đi nữa
- faire cas de
chú ý, coi trọng
- faire grand cas de
rất coi trọng
- faire peu de cas de
coi nhẹ
danh từ giống đực
tính từ
- (từ cũ, nghĩa cũ) khàn khàn
- Parler d'un ton cas
nói giọng khàn khàn