Characters remaining: 500/500
Translation

capésien

Academic
Friendly

Từ "capésien" trong tiếng Pháp xuất phát từ "capès", có nghĩa là " bằng giảng dạy trung học". Đâymột thuật ngữ được dùng để chỉ những người đã hoàn thành chương trình đào tạo đạt được chứng chỉ dạy học tại các trường trung học.

Định nghĩa
  • Capésien (danh từ): Người đã bằng giảng dạy trung học.
Ví dụ sử dụng
  1. Capésien trong câu:

    • Elle est capésienne et enseigne les mathématiques au lycée. ( ấymột người bằng giảng dạy trung học dạy toántrường trung học phổ thông.)
  2. Trong một bối cảnh khác:

    • Les capésiens doivent passer un concours pour enseigner dans les établissements publics. (Những người bằng giảng dạy trung học phải tham gia một kỳ thi để dạycác trường công lập.)
Biến thể
  • Capésienne: Dùng để chỉ nữ giới, như trong ví dụ trên.
  • Từ này không nhiều biến thể khác, nhưng bạn có thể gặp từ "capès" khi nói về chứng chỉ hoặc chương trình đào tạo.
Từ đồng nghĩa
  • Professeur: Giáo viên. Tuy nhiên, từ này có thể chỉ chung cho tất cả giáo viên, không chỉ riêng những người bằng giảng dạy trung học.
  • Enseignant(e): Giáo viên, cũng có thể dùng cho cả cấp học khác nhau.
Các từ gần giống
  • Certificat: Chứng chỉ, có thểmột loại giấy tờ chứng nhận khả năng giảng dạy.
  • Diplôme: Bằng cấp, chứng nhận trình độ học vấn.
Cách sử dụng nâng cao
  • Capésien có thể được sử dụng trong các bối cảnh chuyên môn khi bạn nói về các tiêu chuẩn yêu cầu để trở thành một giáo viên tại Pháp.
  • Ví dụ: Le statut de capésien est très respecté dans le milieu éducatif français. (Tình trạngmột người bằng giảng dạy trung học rất được tôn trọng trong môi trường giáo dục Pháp.)
Idioms Phrasal verbs

Hiện tại không idioms hay phrasal verbs cụ thể nào liên quan đến từ "capésien". Tuy nhiên, khi nói về giáo dục, bạn có thể sử dụng các cụm từ như: - Passer le CAPES: Thi lấy bằng giảng dạy trung học.

Lưu ý

Khi học từ "capésien", hãy chú ý đến ngữ cảnh sử dụng, từ này đặc biệt liên quan đến hệ thống giáo dục Pháp.

danh từ
  1. người bằng giảng dạy trung học

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "capésien"