Characters remaining: 500/500
Translation

bột

Academic
Friendly

Từ "bột" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây một số giải thích dụ cụ thể để bạn dễ hiểu:

Định nghĩa:
  1. Bột một chất dạng hạt nhỏ mịn, thường được tạo ra bằng cách xay hoặc nghiền các loại ngũ cốc, củ, hoặc các chất khác.
  2. Bột cũng có thể chỉ các dạng hạt nhỏ mịn, như bột màu hay bột vôi.
  3. Trong y học, "bột" còn được sử dụng để chỉ một nguyên liệu dùng để chỗ xương gãy.
dụ sử dụng:
  1. Chất từ ngũ cốc hoặc củ:

    • "Mẹ tôi thường xay bột gạo để làm bánh."
    • "Bột nguyên liệu chính để làm bánh mì."
  2. Dạng hạt nhỏ mịn:

    • "Chúng ta cần mua bột màu để vẽ tranh."
    • "Vôi bột được sử dụng để làm sạch."
  3. Y học:

    • "Bác sĩ đã bột cho tôi khi tôi gãy chân."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Câu thành ngữ " bột mới gột nên hồ" có nghĩa rằng cần phải nguyên liệu (bột) thì mới có thể tạo ra sản phẩm (hồ), thể hiện sự cần thiết của nguồn lực trong mọi việc.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Bột : Bột làm từ lúa mì, thường dùng trong làm bánh.
  • Bột gạo: Bột làm từ gạo, thường dùng trong các món ăn truyền thống.
  • Bột ngọc trai: Bột làm từ ngọc trai, được dùng trong làm đẹp.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Bột có thể đồng nghĩa hoặc liên quan đến các từ như "bột ngũ cốc", "bột gia vị", "bột màu", "bột vôi".
  • Các từ gần giống có thể "hạt" (nhưng "hạt" thường chỉ các phần lớn hơn, không phải dạng mịn như "bột").
Chú ý:

Mặc dù "bột" thường mang nghĩa vật chất, trong một số ngữ cảnh, từ này có thể mang nghĩa bóng, chỉ những thứ không cụ thể nhưng cần thiết để thực hiện một công việc nào đó.

  1. 1 d. (kết hợp hạn chế). bột (nói tắt). Bơi thuyền vớt bột trên sông. Cá mè bột.
  2. 2 d. 1 Chất chứa nhiều trong hạt ngũ cốc hoặc các loại củ, dễ xay giã thành những hạt nhỏ mịn. Khoai lắm bột. Xay bột. Bột . bột mới gột nên hồ (tng.). 2 Dạng hạt nhỏ mịn như bột. Nghiền thành bột. Vôi bột. Bột màu (dùng để pha chế các loại sơn hoặc màu vẽ). 3 Calcium sulfat ngậm nước, dạng bột, dùng để chỗ xương gãy. bột.

Comments and discussion on the word "bột"