Characters remaining: 500/500
Translation

bộ

Academic
Friendly

Từ "bộ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết dụ cụ thể để bạn dễ hiểu hơn.

1. Nghĩa cơ bản của từ "bộ":
  • Định nghĩa: "Bộ" có thể chỉ ra vẻ bề ngoài, hình dáng hay cử chỉ của một người.
  • dụ: " ấy làm bộ như không nghe thấy." (Ở đây, "làm bộ" có nghĩagiả vờ không nghe.)
2. Nghĩa liên quan đến địa phương tiện:
  • Mặt đất, đất liền:

    • dụ: "Chúng ta đi trên đường bộ." (Ở đây, "đường bộ" có nghĩađường trên mặt đất, không phải đường thủy hay hàng không.)
  • Tay chân không, không khí:

    • dụ: "Họ bắt bộ đánh bộ với lính." (Ở đây, "bắt bộ" nghĩa là không khí.)
3. Nghĩa trong tổ chức cấu trúc:
  • dụ: "Bộ Ngoại giao" cơ quan trung ương quản lý công tác đối ngoại của nhà nước.
4. Nghĩa trong tập hợp phân loại:
  • dụ: "Bộ quần áo" (tập hợp quần áo) hay "bộ xương" (tập hợp các bộ phận của xương).
5. Nghĩa trong phân loại thực vật chữ Hán:
  • dụ: "Bộ hoa hồng" một nhóm thực vật trong hệ thống phân loại.
6. Một số từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "đội," "nhóm," "bộ phận."
  • Từ đồng nghĩa: "tập hợp," "cơ quan," "nhóm," tùy thuộc vào ngữ cảnh.
7. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hay các tác phẩm nghệ thuật, từ "bộ" có thể được dùng để chỉ sự mô phỏng, dụ: "Họ sống trong một bộ phim."
Lưu ý:
  • Tùy thuộc vào ngữ cảnh từ "bộ" có thể những nghĩa khác nhau, vậy khi sử dụng, bạn nên chú ý đến hoàn cảnh cách diễn đạt của câu.
  1. 1 I. dt. 1. Cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người qua hình dáng, cử chỉ: làm bộ ra bộ ta đây. 2. Năng lực con người được bộc lộ ra vẻ bên ngoài: Bộ thì làm ăn . II. dt. 1. Mặt đất, đất liền, phân biệt với đường thuỷ, hàng không: đường bộ. 2. Tay chân không, chẳng khí: bắt bộ đánh bộ với lính.
  2. 2 I. dt. 1. Cơ quan trung ương của bộ máy nhà nước lãnh đạo quảnmột số ngành công tác: bộ ngoại giao bộ văn hoá. 2. Một số cơ quan chỉ huy, lãnh đạo cao cấp: bộ chỉ huy bộ chính trị bộ tham mưu bộ tướng đoàn bộ hiệu bộ. 3. Tập hợp những vật cùng loại, làm thành một chỉnh thể: bộ quần áo bộ xương bộ tập bộ lạc bộ máy bộ môn bộ tộc đồng bộ. 4. Một số bộ phận của máy hay thiết bị cùng chức năng công dụng nào đó: bộ nhớ bộ khuếch đại ăng-ten. 5. Đơn vị phân loại thực vật trên cấp họ, dưới cấp lớp: bộ hoa hồng. 6. Nhóm phân loại chữ Hán dựa trên sự giống nhau về hình thể: tra từ điển theo bộ.

Comments and discussion on the word "bộ"