Jump to user comments
danh từ
- lời nịnh hót; sự bợ đỡ, sự nịnh nọt đê tiện
IDIOMS
- to look as if butter would not melt in one's mouth
- làm ra bộ đoan trang; màu mè
ngoại động từ
- phết bơ vào; xào nấu với bơ; thêm bơ vào
- bợ đỡ, nịnh nọt ((cũng) to butter up)
IDIOMS
- fine words butter no parsnips
- to worf [on] which side one's bread buttered
- biết rõ chỗ nào có lợi cho mình; biết rõ đứng về phía nào có lợi cho mình