Characters remaining: 500/500
Translation

bier

/biə/
Academic
Friendly

Từ "bier" trong tiếng Anh có nghĩa "đòn đám ma" hoặc "kiệu khiêng áo quan". Đây một danh từ dùng để chỉ một cấu trúc hoặc thiết bị người ta sử dụng để nâng di chuyển quan tài trong các lễ tang.

Giải thích chi tiết:
  • Nghĩa chính:
    • "Bier" chỉ một cái đòn hoặc một chiếc kiệu người ta sử dụng để đặt quan tài lên di chuyển , thường trong các nghi lễ tang lễ.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The coffin was placed on the bier for the funeral."
    • (Quan tài được đặt lên đòn đám ma cho lễ tang.)
  2. Câu nâng cao:

    • "As the procession moved slowly, the bier was carried with great reverence by the pallbearers."
    • (Khi đoàn diễu hành di chuyển chậm rãi, cái đòn đám ma được các người khiêng quan tài mang đi với lòng kính trọng.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: "Bier" không nhiều biến thể trong cách viết, nhưng có thể kết hợp với các từ khác như "pallbearer" (người khiêng quan tài) để tạo thành các cụm từ có nghĩa rõ ràng hơn trong ngữ cảnh tang lễ.

  • Từ gần giống:

    • "Coffin" (quan tài) – vật chứa thi thể, trong khi "bier" nơi để đặt quan tài.
    • "Catafalque" – một từ chỉ bàn hoặc cấu trúc đặc biệt dùng để đặt quan tài trong nhà thờ hoặc nơi tổ chức tang lễ.
Từ đồng nghĩa:
  • "Catafalque" (trong bối cảnh tang lễ, mặc dù sự khác biệt trong cấu trúc hình thức).
Idioms phrasal verbs không liên quan trực tiếp:
  • "Rest in peace" – một cụm từ thường được sử dụng để cầu nguyện cho linh hồn của người đã khuất, không liên quan trực tiếp đến từ "bier" nhưng thường xuất hiện trong ngữ cảnh tang lễ.
Lưu ý:
  • "Bier" chủ yếu được sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng, đặc biệt liên quan đến tang lễ. Từ này có thể không phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, nhưng mang ý nghĩa quan trọng trong các tình huống nghiêm trọng tôn kính.
danh từ
  1. đòn đám ma; kiệu khiêng áo quan
  2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quan tài

Comments and discussion on the word "bier"