tt, trgt. (H. bồng: cỏ bồng; bột: bỗng nhiên) Sôi nổi, hăng hái, nhưng không bền: Thanh niên bồng bột; Phong trào đấu tranh bồng bột trong một thời kì.
Related search result for "bồng bột"
Words pronounced/spelled similarly to "bồng bột": bồng bộtbưng bít