Vietnamese - French dictionary
Jump to user comments
version="1.0"?>
- inattendu; imprévu
- E chăng những sự bất kì (Nguyễn Du)
ce qu'il faut craindre, ce sont les évènements inattendus
- (math.) quelconque
- Một điểm bất kì trên đường tròn
un point quelconque du cercle
- n'importe
- Bất kì ai cũng vào được
n'importe qui peut y entrer
- sans distinction; sans discrimination
- Bất kì là trai hay gái , mọi người đều phải làm nhiệm vụ công dân
tout le monde, sans dinstinction de sexe, doit remplir ses devoirs civiques