Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
bưu thiếp
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (H. thiếp: tấm thiếp) Tấm thiếp bưu cục bán sẵn để viết điền vào thay thư: Trong thời gian miền Nam bị tạm chiếm, đồng bào miền Bắc phải gửi bưu thiếp vào trong đó.
Related search result for "bưu thiếp"
Comments and discussion on the word "bưu thiếp"