Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây các định nghĩa dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa sử dụng:
  • Nghĩa 1: "" có thể được hiểu làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc.

    • dụ: "Lúa đã xong." (Có nghĩalúa đã được thu hoạch buộc lại thành từng .)
  • Nghĩa 2: "" còn có nghĩabọc chặt, ôm sát vào một cái đó.

    • dụ: "Chiếc áo sát lấy thân." (Áo này ôm chặt cơ thể.)
  • Nghĩa 3: "" cũng có thể được dùng trong y học, nghĩa là buộc cố định chỗ xương bị gãy.

    • dụ: " bột (thạch cao)" (Đây cách cố định xương gãy bằng thạch cao.)
  • Nghĩa 4: "" thể hiện việc bao thành một vành xung quanh.

    • dụ: "Hàng gạch ." (Gạch được xếp để tạo thành lối đi.) hoặc "Thềm nhà đá." (Đá được xếp lại để tạo thành thềm nhà.)
  • Nghĩa 5: "" có thể được sử dụng để diễn tả việc giữ lại, kìm lại trong phạm vi chật hẹp, không cho tự do hoạt động.

    • dụ: "Cái khó cái khôn." (Câu này có nghĩatrong hoàn cảnh khó khăn, người ta thường phải nghĩ ra nhiều cách thông minh để giải quyết vấn đề.)
2. Sử dụng nâng cao:
  • cẳng: Cụm từ này có thể hiểu làm cho chân không thể di chuyển tự do.
  • hoa: Một hoa thường một nhóm hoa được buộc lại với nhau, thường dùng để tặng hoặc trang trí.
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Buộc," "gói," "bọc" ( ý nghĩa tương tự về việc giữ chặt hoặc bao quanh một vật nào đó).
  • Từ đồng nghĩa: "" có thể đồng nghĩa với "gói" trong một số ngữ cảnh, nhưng "gói" thường chỉ việc bọc lại một cách nhẹ nhàng hơn.
4. Kết luận:

Từ "" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt với nhiều cách sử dụng khác nhau. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, nghĩa của từ có thể thay đổi.

  1. I đg. 1 Làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc. Lúa đã xong. 2 Bọc chặt. Chiếc áo sát lấy thân. 3 Buộc cố định chỗ xương bị gãy. bột (thạch cao). 4 (kết hợp hạn chế). Bao thành một vành xung quanh. Hàng gạch . Thềm nhà đá. 5 Giữ lại, kìm lại trong phạm vi chật hẹp, không cho tự do hoạt động. Cái khó cái khôn (tng.). cẳng*.
  2. II d. Toàn bộ nói chung những vật rời được lại với nhau. Một hoa. đuốc.

Comments and discussion on the word "bó"