Characters remaining: 500/500
Translation

avidité

Academic
Friendly

Từ "avidité" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la) có nghĩa là "sự háu, sự hám, sự ngấu nghiến". Từ này thường được sử dụng để chỉ sự khao khát mạnh mẽ hoặc sự thèm muốn của con người, đặc biệttrong bối cảnh về vật chất, tiền bạc hoặc thức ăn.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Định nghĩa:

    • "Avidité" đề cập đến sự khao khát mạnh mẽ, thường mang tính tiêu cực khi nói về sự tham lam hoặc hám lợi.
  2. Cách sử dụng:

    • L'avidité du gain: Sự hám lợi.
    • Manger avec avidité: Ăn ngấu nghiến.
Biến thể từ gần giống
  • Biến thể:

    • "Avidité" không nhiều biến thể trong việc chia động từ danh từ. Tuy nhiên, có thể kết hợp với các từ khác để thể hiện ý nghĩa phong phú hơn.
  • Từ gần giống:

    • "Greed" (tiếng Anh) hay "avarice" (tiếng Pháp) cũng có nghĩa tương tự, chỉ sự tham lam.
Từ đồng nghĩa
  • Synonymes:
    • "Convoitise" (sự thèm muốn), "avidité" (sự háu ăn), "avarice" (sự tham lam).
Cách sử dụng nâng cao
  • Idiom:

    • "Avoir l'avidité dans les yeux" ( sự hám lợi trong mắt) - diễn tả việc ai đó bị cuốn hút bởi sự tham lam.
    • Ví dụ: Quand il a vu l'argent, il avait l'avidité dans les yeux. (Khi anh ta thấy tiền, anh ta sự hám lợi trong mắt.)
  • Phrasal verb: Trong tiếng Pháp, không cụm động từ tương tự như trong tiếng Anh, nhưng có thể sử dụng các cụm từ đi kèm với "avidité":

    • Agir avec avidité (Hành động với sự háu ăn) - chỉ việc hành động với sự khao khát mạnh mẽ.
Lưu ý

Khi sử dụng "avidité", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh gây hiểu lầm, từ này có thể mang ý nghĩa tiêu cực khi mô tả sự tham lam hoặc sự khao khát thái quá.

danh từ giống cái
  1. sự háu, sự hám, sự ngấu nghiến
    • L'avidité du gain
      sự hám lợi
    • Manger avec avidité
      ăn ngấu nghiến

Words Containing "avidité"

Comments and discussion on the word "avidité"